ĐƠN VỊ / TẬP THỂ / CÁ NHÂN |
SỐ TIỀN |
1.Thầy Nguyễn Đức Danh – PHT Trường THPT Trần Phú |
1.000.000 |
2.Tổ Toán Trường THPT Trần Phú |
1.100.000 |
3.Tổ Sinh Học – Trường THPT Trần Phú |
200,000 |
4.PGĐ Agribank Ngãi Giao |
500,000 |
5.Trường THPT Nguyễn Du |
200,000 |
6.Công ty may Hòa Bình |
1,000,000 |
7.Ngân hàng Agribank Kim Long |
2,000,000 |
8.Gia đình Anh chị Khánh – Liên Hiệp 1 – Xà bang |
2,000,000 |
9.Cô Lệ – Kế toán Trường THPT Trần Phú |
200,000 |
10. Lớp 10A12 – Trường THPT Trần Phú |
330,000 |
11. Lớp 12A7 –Trường THPT Trần Phú |
270,000 |
12. Lớp 11A11 – Trường THPT Trần Phú |
320,000 |
13. Lớp 11A12 – Trường THPT Trần Phú |
300,000 |
14. Lớp 11A2 – Trường THPT Trần Phú |
300,000 |
15. Thầy Trần Văn Lĩnh – Trường THPT Trần Phú |
200,000 |
16. Tổ Tin Học – Trường THPT Trần Phú |
300,000 |
17.Lớp 12A8 – Trường THPT Trần Phú |
142,000 |
18.Lớp 10A8 – Trường THPT Trần Phú |
330,000 |
19.Lớp 11A6 – Trường THPT Trần Phú |
330,000 |
20.Gia đình Anh Nguyễn Đức Đính – Trường THPT Trần Phú |
100,000 |
21.Trường THPT Nguyễn Trãi |
300,000 |
22.Trường THPT Nguyễn Văn Cừ |
500,000 |
23.PHHS Em Thùy Dương Lớp 11A5 |
50,000 |
24.Tiệm Vàng Phúc Đạt |
1,000,000 |
25.Trường THPT Dân tộc nội trú |
300,000 |
26.Cô Nguyễn Thị Ngọc Giai – PHT Trường THPT Trần Phú |
500,000 |
27.Lớp 10A1 – Trường THPT Trần Phú |
310,000 |
28.Anh Triệu Văn Út – Trường THPT Trần Phú |
50,000 |
29.Lớp 10A5 – Trường THPT Trần Phú |
300,000 |
30.Công đoàn trường THPT Trần Phú |
500,000 |
31.Lớp 12A1 Trường THPT Trần Phú |
310,000 |
32.Lớp 12A3 – Trường THPT Trần Phú |
300,000 |
33.Lớp 10A9 – Trường THPT Trần Phú |
340,000 |
34.Cô Nguyễn Thị Diệu – GDCD- Trường THPT Trần Phú |
100,000 |
35.PHHS Em Hồ Phước Sang Lớp 10A2 |
200,000 |
36.Tổ Ngữ Văn _ Trường THPT Trần Phú |
300,000 |
37.Quán ăn Ba Hơn |
1,000,000 |
38.Lớp 11A10 – Trường THPT Trần Phú |
320,000 |
39.PHHS Em Nguyễn Ngọc Như Hảo lớp 12A1 TrườngTHPT Trần Phú |
100,000 |
40.PHHS Em Nguyễn Thị Mỹ Vy lớp 12A1 Trường THPT Trần Phú |
100,000 |
41.PHHS Em Lê Thị Hòa Phương lớp 12A1 Trường THPT Trần Phú |
100,000 |
42.Thầy Trần Văn Hiệp – Hiệu Trưởng trường THPT Trần Phú |
200,000 |
43.Tổ Anh Văn – Trường THPT Trần Phú |
500,000 |
44.UBND xã Xà Bang |
500,000 |
45.Tổ Thể Dục trường THPT Trần Phú |
400,000 |
46.GĐ Anh chị Ngọc Lý – Xà Bang |
500,000 |
47.Tổ Vật Lí – Trường THPT Trần Phú |
500,000 |
48.Lớp 12A4 – Trường THPT Trần Phú |
500,000 |
49.PHHS Em Huỳnh Vĩnh Bảo lớp 11A2 |
100,000 |
50.PHHS Em Nguyễn Hữu Luân Lớp 10A1 |
100,000 |
51.Công ty Hoàng Nguyên |
100,000 |
52.Xí nghiệp chế biến cao su Xà Bang |
1,000,000 |
53.Vật liệu xây dựng Ngọc – Xà Bang |
200,000 |
54.Nhà sách Đức Phát |
1,000,000 |
55.PHHS Em Nguyễn Thị Hồng Thảo lớp 11A1 TrườngTHPT Trần Phú |
100,000 |
56.Thầy Phan Kim Giàu – Trường THPT Trần Phú |
100,000 |
57.Ngân Hàng HD bank – Ngãi Giao |
1,000,000 |
58.Lớp 11A9 – Trường THPT Trần Phú |
200,000 |
59.Lớp 10A10 – Trường THPT Trần Phú |
320,000 |
60.Công ty máy tính Việt Thành |
1,000,000 |
61.Tổ GDCD – Trường THPT Trần Phú |
200,000 |
62.Lớp 11A7 – Trường THPT Trần Phú |
100,000 |
63.Lớp 11A5 – Trường THPT Trần Phú |
100,000 |
64.PHHS Em Thu Hằng lớp 11A10 – Trường THPT Trần Phú |
50,000 |
65.PHHS Em Nguyễn Hồng Bích Vân lớp 12A1 TrườngTHPT Trần Phú |
100,000 |
66.PHHS Em Hồ Thị Ngọc Trâm lớp 12A1 Trường THPT Trần Phú |
500,000 |
67.PHHS Em Đỗ Thị Thanh Ngân lớp 12A1 Trường THPT Trần Phú |
50,000 |
68.PHHS Em Phạm Phước Quốc lớp 10A3 Trường THPT Trần Phú |
100,000 |
69.PHHS Em PhạmT hị Cẩm Tú lớp 12A10 Trường THPT Trần Phú |
100,000 |
70.PHHS Em Đoàn Thị Thu Thảo lớp 11A6 Trường THPT Trần Phú |
50,000 |
71.Lớp 12A10 – TrườngTHPT Trần Phú |
150,000 |
72.Lớp 11A1 – TrườngTHPT Trần Phú |
320,000 |
73.PHHS Em Phạm Thị Tuyết Ngân lớp 11A2 Trường THPT Trần Phú |
100,000 |
74.PHHS Em Nguyễn Trần Ngọc Hiếu – 12A6 Trường THPT Trần Phú |
200,000 |
75.Ban lãnh đạo nông trường Xà Bang |
300,000 |
76.Ban nhạc Hoàng Cầm |
1,000,000 |
77.PHHS em Nguyễn Trần Ngọc Hân Lớp 11a2 |
100,000 |
78.UBND Xã Bàu Chinh |
300,000 |
79.Hội PHHS Trường Trần Phú |
1,000,000 |
80.PHHS em Trần Thị Ngọc Hão lớp 12A9 Trường Trần Phú |
50,000 |
81.PHHS em Nguyễn Thị Thu Thảo 12A9 Trường Trần Phú |
50,000 |
82.PHHS em Nguyễn Hà Như Thảo 12A9 Trường Trần Phú |
50,000 |
83.Lớp 12A9 Trường Trần Phú |
150,000 |
84.PHHS em Nguyễn Thị Ánh Loan lớp 12A9 Trường Trần Phú |
50,000 |
85.PHHS em Lê Thị Thu Hiền lớp 12A9 Trường Trần Phú |
50,000 |
86.Tổ Lịch Sử – Địa Lí Trường Trần Phú |
300,000 |
87.Anh Trần Văn Hồng – Cty Quang Trung – Bình Dương |
500,000 |
88.Lớp 11A3 Trường Trần Phú |
300,000 |
89.PHHS em Đức Luân lớp 11A1 Trường Trần Phú |
50,000 |
90.PHHS em Nguyễn Hoàng Ngọc Duy lớp 11A4 trường Trần Phú |
50,000 |
91.PHHS em Phạm Ngọc Anh lớp 12A1 Trường Trần Phú |
50,000 |
92.Anh Lê Vĩnh Tân – GĐ Cty Bách Khoa – Thủ Đức – TP HCM |
3,000,000 |
93.Anh Trần Vinh Trọng – GĐ Cty Tân Hiệp Phương – TP HCM |
3,000,000 |
94.PHHS em Trần Như Tùng lớp 10A7 trường Trần Phú |
100,000 |
95.PHHS em Phạm Thị Hồng Thanh lớp 11A12 trường Trần Phú |
50,000 |
96.PHHS em Nguyễn Thanh Hoài lớp 11A4 trường Trần Phú |
100,000 |
97.Em Phạm Thị Mỹ Phúc – Cựu HS Trần Phú |
100,000 |
98.PHHS em Trần Thị Hoài My lớp 11A1 Trường Trần Phú |
100,000 |
99.Lớp 10A4 Trường Trần Phú |
100,000 |
100.Thầy Nguyễn Văn Hòa – Trường Trần Phú |
200,000 |
101.PHHS em Trần Tố Nhi lớp 12A1 Trường Trần Phú |
100,000 |
102.PHHS em Phạm Thị Ngọc Diễm |
100,000 |
103.PHHS Em Huỳnh Thị Thanh Thảo lớp 11A4 trường Trần Phú |
50,000 |
104.PHHS em Đỗ Thị Quỳnh Như lớp 12A5 Trường Trần Phú |
50,000 |
105.PHHS em Hồ Trung Thiên lơp 10A11 Trường Trần Phú |
100,000 |
106.PHHS em Trịnh Thu Vân (10A8),Võ Trần Thanh Mai ( 10A9) |
150,000 |
107.PHHS em Liều Gia Vinh lớp 12A2 trường Trần Phú |
200,000 |
108.Lớp 12A2 Trường Trần Phú |
200,000 |
109.PHHS em Lê Thị Tuyết Trinh lớp 11A2 Trường Trần Phú |
50,000 |
110.Trường THCS Xà Bang |
300,000 |
111.PHHS Em Nhật Việt Lớp 11A1 Trường Trần Phú |
200,000 |
112.Em Đỗ Minh Thành – Cựu học sinh Trần Phú |
50,000 |
113.PHHS em Đỗ Trung Nghĩa Lớp 10A2 Trường Trần Phú |
50,000 |
115.PHHS Em Trịnh Đình Trung Hiếu lớp 11A7 |
50,000 |
116.Thầy Lê Hải Hà – Trường Trần Phú |
300,000 |
117.PHHS em Đoàn Ngọc Thiện lớp 12A6 trường Trần Phú |
50,000 |
118.PHHS en Nguyễn Đại Nghĩa 10A7 trường Trần Phú |
50,000 |
119.PHHS em Nguyễn Mai Quốc Bình lớp 11A10 Trường Trần Phú |
200,000 |
120.Lớp 12A3 trường Trần Phú |
200,000 |
121.Một PHHS |
200,000 |
122.Gia đình Thầy Lê Văn Kính Trường Trần Phú |
500,000 |
123.Em Bùi Hữu Đức lớp 11A4 trường Trần Phú |
100,000 |
124.Câu lạc bộ võ cổ truyền xã Kim Long |
200,000 |
125. Lớp 10A2 |
170,000 |
– Sự hỗ trợ của ban nhạc Hoàng Cầm |
|
– Sự hỗ trợ của MC Hoàng Nga |
|
– Sự hỗ trợ của cựu học sinh – MC Đinh Thị Hồng Hạnh |
|
– Sự hỗ trợ của biên đạo múa – Cựu học sinh: Dương Như Ý Quỳnh |
|
– Sự hỗ trợ của Công an Xã Xà Bang |
|
– Sự hỗ trợ của Quý thầy cô làm công tác hậu cần |
|
TỔNG CỘNG |
40,992,000 |